Máy in nhãn Brother TD-4000 Là thiết bị in nhãn chuyên dụng của Brother, cho phép in nhãn chất lượng cao theo yêu cầu của người dùng. Với thiết kế nhỏ gọn, phù hợp với bất kì không gian phòng làm việc nào, dù văn phòng có nhỏ hẹp.
Việc dán nhãn mã vạch định danh bệnh nhân dán trên vòng đeo tay và dán trên từng giường bệnh sẽ giúp bệnh viện quản lý dễ dàng và liên kết mã vạch này với các thông tin hồ sơ y khoa khác. Các model máy TD cũng tiện dụng cho việc in thẻ khách (thẻ giành cho người nhà bệnh nhân) khi vào thăm bệnh, việc này giúp việc kiểm soát an ninh chặt chẽ hơn.
Dán nhãn hàng hóa và kệ trưng bày
Với nhãn giấy kệ tủ của bạn sẽ trông rất ngăn nắp và chuyên nghiệp, khuyến khích việc mua hàng để từ đó gia tăng lợi nhuận, quyết định mua hàng của khách hàng trở nên dễ dàng hơn, thu hút sự chú ý với các ưu đãi và những vật dụng mới, và tiết kiệm thời gian lưu kho bằng việc đánh dấu giá đỡ rõ ràng và chính xác.
Nhãn ghi giá
Dù bạn là cửa hàng tiện lợi quy mô nhỏ hay lớn, thì giải pháp in nhãn của Brother là công cụ quan trọng giúp việc kinh doanh của bạn hoạt động trôi chảy và hiệu quả. Dù bạn chọn giải pháp in nhãn nào đi nữa, bạn đều có thể chắc chắn rằng bạn đang cung cấp sự tiện lợi và linh hoạt với giá tốt nhất cho hoạt động kinh doanh của mình.
Nhãn kiểm kê tồn kho
Với phương pháp nhãn in của Brother, bạn có thể tạo được nhãn có mã vạch dễ đọc cho hàng hóa, pallet, hộp và tủ kệ. • Đảm bảo sự chính xác cho việc sắp xếp và lưu đồ vật trong kho đúng địa điểm. • Nâng cao năng suất lao động bằng việc tạo ra cách nhìn chuyên nghiệp: nhãn tồn kho dễ nhận dạng về giá, mô tả sản phẩm, mã vạch … • Nhân viên nhanh chóng tìm thấy vật cần tìm trong kho thông qua các nhãn được đánh dấu rõ ràng. • Cải tiến dịch vụ chăm sóc khách hàng và tăng lợi nhuận bằng việc giám sát sản phẩm tồn kho một cách chính xác và tái đặt hàng. • Tiết kiệm thời gian và tránh rắc rối với nhãn tồn kho tại nơi sử dụng với phương pháp nhãn in P-touch.
Nhãn tài sản
Cải tiến năng suất và dễ dàng nhận diện mọi loại tài sản bằng việc in nhãn lên tài sản bằng mã vạch với nhiều khổ nhãn khác nhau vì vậy bạn có thể nhận ra tài sản theo chủng loại. • Sử dụng biện pháp chống làm giả để giúp bạn bảo vệ tài sản có giá trị cao. • Cải tiến bảo mật và việc theo dõi tài sản bằng nhãn dễ đọc và kiểm tra. • Giảm thiểu sai sót của con người bằng cách tránh nhận diện sai tài sản với việc tạo nhãn chuyên nghiệp, rõ ràng và dễ sử dụng.
Nhãn giao hàng
In nhãn để giao hàng dễ dàng với máy in nhãn P-touch của Brother. Đảm bảo sự chính xác và tránh sai lầm trong việc giao hàng, gây hao tổn chi phí với nhãn in có mã vạch chuyên nghiệp, dễ đọc. • Có thể in nhãn giao và nhận hàng theo chiều dọc hoặc chiều ngang, và chọn nhãn theo kích thước hoặc các cuộn nhãn liên tục dành cho các thùng hàng lớn. • In và dán nhãn lên hàng hóa và kệ trong kho hàng với mã vạch để hàng hóa được nhận có thể lưu kho và theo dõi một cách chính xác trong cửa hàng. • Nhãn giao và nhận hàng có thể tùy chỉnh theo lựa chọn của bạn về kiểu chữ, logo, hình ảnh và mã vạch. • Với máy in nhãn P-touch của Brother, bạn sẽ in chính xác số lượng nhãn giao và nhận hàng mà bạn cần, nhờ đó loại trừ lãng phí. • Khả năng kết hợp với phần mềm thông dụng như Microsoft Word, Excel, và Outlook, máy in nhãn P-touch cho phép kết hợp thông tin từ cơ sơ dữ liệu của bạn một cách dễ dàng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
DISPLAY
LCD | No | ||
LED | 1 (3 color – Green, Red, Orange) |
PRINTING
Print Method | Direct Thermal | ||
Maximum Print Width | 3.9″ (98.6mm) max. | ||
Printable Label Length | 1″ (25.4mm) – 10′ (3m) 1″ (25.4mm) – 3′ (1m) (ESC/P,P-touch Template) |
||
Print Speed | USB: Max. 4.3″ (110 mm) / sec. (Label Transport Speed) Max. 92 labels / min.(4″ x 2″ RD Die Cut Label) |
||
Print Resolution | 300 dpi / 1296 dots |
FEATURES
Cutter | Durable Auto cutter (User irreplaceable) | ||
Time & Date Stamp | PC Generated | ||
Bar Code | Software side: CODE39, CODE128, UCC/EAN-128(GS1-128), ITF(I-2/5), CODABAR(NW-7), UPC-A, UPC-E, EAN13(JAN13), EAN8, ISBN-2(EAN13 AddOn2), ISBN-5(EAN13 AddOn5), POSTNET, Laser Bar Code, GS1 DataBar(RSS)(GS1 DataBar Omnidirectional,GS1 DataBar Truncated,GS1 DataBar Stacked,GS1 DataBar Stacked Omnidirectional,GS1 DataBar Limited,GS1 DataBar Expanded,GS1 DataBar Expanded Stacked), PDF417(Standard, Truncate, Micro), QR Code(Model 1, Model 2, Micro), Data Matrix(ECC200 Square, ECC200 Rectangular), MaxiCode(Model2, Model3, Model4, Model5) Machine side(*1): CODE39, CODE128, UCC/EAN-128(GS1-128), ITF(I-2/5), CODABAR(NW-7), UPC-A, UPC-E, EAN13(JAN13), EAN8, GS1 DataBar(RSS)(GS1 DataBar Omnidirectional,GS1 DataBar Truncated,GS1 DataBar Stacked,GS1 DataBar Stacked Omnidirectional,GS1 DataBar Limited,GS1 DataBar Expanded,GS1 DataBar Expanded Stacked), PDF417(Standard, Truncate, Micro), QR Code(Model 1, Model 2, Micro), Data Matrix (ECC200 Square, ECC200 Rectangular), MaxiCode |
||
Template Transfer | YES | ||
Memory for transferred data | 99 Templates or 2048KB | ||
Printer control command | Raster mode ESC/P mode P-touch Template mode |
||
Built in Fonts | Bitmap fonts: Helsinki, Brussels, Letter Gothic Bold, San Diego, Brougham Outline fonts: Helsinki, Brussels, Letter Gothic |
||
Built in Font size | Bitmap fonts: 24 dots, 32 dots, 48 dots Outline fonts: 33 dots – 400 dots (22 sizes) |
||
Built in Font style | Outline, Shadow, Outline+Shadow, Italic, Underline, Bold, Vertical | ||
Built in Font widths (ESC/P printing only) | x2 (Width), x2 (Height), x1/2 (Width) |
POWER SUPPLY
Power Supply | Internal S/W Power Supply |
SIZE
Dimensions | 6.8″(W) x 9.0″(D) x 6.2″(H) 173mm(W) x 229mm(D) x 158mm(H) |
||
Weight | 4.0 pounds (without RDrolls) 1.81kg (without RD rolls) |
OTHER
Temperature | 50°F to 95°F (10°C to 35°C ) | ||
Humidity | 20% to 80% (without condensation) |
PAPER SPECIFICATION
Media type | Die cut label, Continuous length label | ||
Media width | 0.7″ – 4.16″ (19 mm – 105.6 mm) | ||
Label width | 0.6″ – 4″ (15 mm – 101.6 mm) | ||
Gap between labels | 0.12″ (3 mm) or more | ||
Media thickness range | Without adhesive: 0.003″ – 0.006″ (0.08 mm – 0.155 mm) With adhesive: 0.003″- 0.007″ (0.08 mm – 0.170 mm) |
||
Outside diameter | 4″ (101.6 mm) | ||
Core size | 1″ (25.4 mm) | ||
Media sensor | Transmissive/Gap |
PC CONNECTION
Interface | USB Port (USB Spec. 1.1 or 2.0 protocol), RS-232C |
Review Máy in nhãn BROTHER TD-4000
Chưa có đánh giá nào.